Site icon Trung Tâm Dịch vụ Đăng kiểm Tại Nhà

Chi phí đăng kiểm xe ô tô dưới 10 chỗ mới nhất của Bộ GTVT

Đăng kiểm xe ô tô dưới 10 chỗ là thủ tục bắt buộc và quan trọng cùng với đăng ký xe nếu chủ xe muốn xe lưu thông trên đường, bao gồm cả xe cũ và xe mới. Nếu xe không đăng kiểm đúng hạn thì chủ xe sẽ bị cấm lưu thông và phạt rất nặng.

Phí đăng kiểm xe ô tô dưới 10 chỗ

Phí đăng kiểm xe ô tô dưới 10 chỗ= Phí kiểm định xe cơ giới( 240.000VNĐ) + Lệ phí cấp chứng nhận(100.000VNĐ) = 340.000VNĐ

Chủ phương tiện cần lưu ý là phí đăng kiểm xe ô tô cũ và xe ô tô mới đều như nhau, không phân biệt mới cũ mà phân biệt dựa trên chủng loại của phương tiện.

Chủ xe cần đóng hai loại phí cơ bản đó là phí đăng kiểm xe ô tô và phí đường bộ cho phương tiện của mình.

Nộp phí đăng kiểm xe ô tô dưới 10 chỗ

Phí bảo trì đường bộ xe ô tô năm 2021

STTLoại phương tiện chịu phí1 tháng
6 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
30 tháng
1Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên tư nhân130.000780.000 1.560.000 2.280.000 3.000.000 3.660.000
2– Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân).
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg
– Các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng.
– Xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ
180.000 1.080.000 2.160.000 3.150.000 4.150.000 5.070.000
3– Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
270.000 1.620.000 3.240.000 4.730.000 6.220.000 7.600.000
4– Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg
390.000 2.340.000 4.680.000 6.830.000 8.990.000 10.970.000
5– Xe chở người từ 40 chỗ trở lên.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
590.000 3.540.000 7.080.000 10.340.000 13.590.000 16.600.000
6– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
720.000 4.320.000 8.640.000 12.610.000 16.590.000 20.260.000
7– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
1.040.000 6.240.000 12.480.000 18.220.000 23.960.000 29.270.000
8– Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên1.430.000 8.580.000 17.160.000 25.050.000 32.950.000 40.240.000

Lưu ý mức thu phí bảo trì đường bộ

Phí bảo trì đường bộ 2021
Exit mobile version