Nắm rõ được quy định đăng kiểm xe ô tô, các quy trình và thủ tục giấy tờ sẽ giúp cho chủ xe tiết kiệm được thời gian, công sức và cả tiền bạc.
Đăng kiểm xe ô tô là quy trình quan trọng mà chủ xe cần phải tuân thủ theo đúng quy định đăng kiểm xe ô tô trong quá trình sử dụng xe.
Đăng kiểm xe ô tô quy định chiếc xe phải được cơ quan chuyên ngành kiểm định chất lượng xem xe có đạt tiêu chuẩn sử dụng hay không. Nếu đạt chuẩn, chiếc xe ô tô đó sẽ được cấp hoặc gia hạn cho phép xe ô tô tham gia giao thông. Nếu chưa đạt chủ xe phải sửa chữa các lỗi mà cơ qua kiểm định đưa ra đến khi đạt đúng yêu cầu thì sẽ được cấp phép sử dụng xe.
Nội dung
Quy trình đăng kiểm xe ô tô
Quy trình đăng kiểm xe ô tô gồm 4 bước:
- Bước 1: Nộp hồ sơ bao hồm đăng ký xe, đăng kiểm cũ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Viết tờ khai và đóng phí gồm phí kiểm định xe cơ giới và lệ phí cấp chứng nhận
- Bước 2: Kiểm tra xe trong trường hợp xe có vấn đề không đạt yêu cầu, nhân viên đăng kiểm sẽ đọc biển số để lái xe mang đi sửa rồi quay lại sau
- Bước 3: Đóng phí bảo trì đường bộ: Nếu xe đáp ứng tiêu chuẩn đăng kiểm, nhân viên đăng kiểm theo thứ tự sẽ đọc biển số xe để lái xe đóng phí bảo trì đường bộ.
- Bước 4: Dán tem đăng kiểm mới: Khi đã hoàn tất các thủ tục trên, tài xế ra xe chờ dán tem đăng kiểm mới, nhận hồ sơ và ra về.
Hồ sơ đăng kiểm xe ô tô
Hồ sơ đăng kiểm xe ô tô bao gồm:
- CMND/CCCD: 1 bản chính và 3 bản photo
- Hộ khẩu: 1 bản chính và 3 bản photo
- Tờ khai công an về đăng ký xe theo mẫu quy định
- Giấy tờ gốc của xe ô tô( hóa đơn VAT, giấy xuất xưởng, kiểm định, chứng nhận môi trường, đăng ký xe)
- Cà số khung, số máy, tờ khai thuế trước bạ theo mẫu quy định
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1 bản chính
- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cải tạo( đối với xe mới cải tạo): 1 bản chính
- Đối với các xe nằm trong diện bắt buộc lắp thiết bị giám sát hành trình hợp chuẩn, chủ xe còn cần phải xuất trình đầy đủ các giấy tờ liên quan đến thiết bị này
Chu kỳ khám xe và đăng kiểm ô tô
Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô được duy định như sau:
- Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải
STT | Loại phương tiện | Chu kỳ đầu (tháng) | Chu kỳ định kỳ (tháng) |
1 | Sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 |
2 | Sản xuất trên 7 năm và đến 12 năm | 12 | |
3 | Sản xuất trên 12 năm | 06 |
- Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải
STT | Loại phương tiện | Chu kỳ đầu (tháng) | Chu kỳ định kỳ (tháng) |
1 | Sản xuất đến 05 năm | 24 | 12 |
2 | Sản xuất trên 05 năm | 06 | |
3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
- Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ
STT | Loại phương tiện | Chu kỳ đầu (tháng) | Chu kỳ định kỳ (tháng) |
1 | Không cải tạo | 18 | 06 |
2 | Có cải tạo | 12 | 06 |
- Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc
STT | Loại phương tiện | Chu kỳ đầu (tháng) | Chu kỳ định kỳ (tháng) |
1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
2 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | |
3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
- Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên( kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên( kể cả ô tô tải, ô tô đầu kéo đã cải tạo thành ô tô chuyên dùng); ô tô tải được cải tạo chuyển đổi công năng từ ô tô chở người sản xuất từ 15 năm trở lên có chu kỳ định kỳ là 06 tháng.
Biểu phí đăng kiểm xe ô tô
Lệ phí đăng kiểm xe ô tô được quy định như sau:
STT | Loại phương tiện | Biểu phí | Phí cấp giấy chứng nhận |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô( ô tô đầu kéo + sơmi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô( ô tô đầu kéo + sơmi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn và đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 |
6 | Rơ moóc và sơmi rơ moóc | 180.000 | 50.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế( kể cả ghế lái xe) xe bus | 350.000 | 50.000 |
8 | Ô tô khách từ 25-40 ghế | 320.000 | 50.000 |
9 | Ô tô khách từ 10-24 ghế | 280.000 | 50.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 |
Phí bảo trì đường bộ
STT | Loại phương tiện chịu phí | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên tư nhân | 130.000 | 780.000 | 1.560.000 | 2.280.000 | 3.000.000 | 3.660.000 |
2 | – Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân). – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg – Các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng. – Xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | 3.150.000 | 4.150.000 | 5.070.000 |
3 | – Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ. – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270.000 | 1.620.000 | 3.240.000 | 4.730.000 | 6.220.000 | 7.600.000 |
4 | – Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ. – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390.000 | 2.340.000 | 4.680.000 | 6.830.000 | 8.990.000 | 10.970.000 |
5 | – Xe chở người từ 40 chỗ trở lên. – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg. – Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590.000 | 3.540.000 | 7.080.000 | 10.340.000 | 13.590.000 | 16.600.000 |
6 | – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. – Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720.000 | 4.320.000 | 8.640.000 | 12.610.000 | 16.590.000 | 20.260.000 |
7 | – Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên. – Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040.000 | 6.240.000 | 12.480.000 | 18.220.000 | 23.960.000 | 29.270.000 |
8 | – Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430.000 | 8.580.000 | 17.160.000 | 25.050.000 | 32.950.000 | 40.240.000 |
Nộp phạt bao nhiêu cho lỗi quá hạn đăng kiểm xe ô tô
Trường hợp | Mức phạt đối với chủ xe | Mức phạt đối với tài xế |
Ô tô quá hạn đăng kiểm dưới 1 tháng | Chủ nhân của xe chịu phí phạt nặng hơn 4-6 triệu đồng đối với cá nhân, tổ chức sẽ từ 8-12 triệu đồng. | Tài xế sẽ chịu phí phạt từ 2-3 triệu đồng đồng thời tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1-3 tháng. |
Ô tô qúa hạn đăng kiểm trên 1 tháng | Chủ của xe chịu phí phạt từ 6-8 triệu đồng đối với cá nhân, 12-16 triệu đồng đối với tổ chức. | Tài xế chịu phí phạt từ 4-6 triệu đồng và bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1-3 tháng. |