Site icon Trung Tâm Dịch vụ Đăng kiểm Tại Nhà

Hiểu rõ quy định đăng kiểm xe ô tô để không mất tiền oan

Nắm rõ được quy định đăng kiểm xe ô tô, các quy trình và thủ tục giấy tờ sẽ giúp cho chủ xe tiết kiệm được thời gian, công sức và cả tiền bạc.

Đăng kiểm xe ô tô là quy trình quan trọng mà chủ xe cần phải tuân thủ theo đúng quy định đăng kiểm xe ô tô trong quá trình sử dụng xe.

Đăng kiểm xe ô tô quy định chiếc xe phải được cơ quan chuyên ngành kiểm định chất lượng xem xe có đạt tiêu chuẩn sử dụng hay không. Nếu đạt chuẩn, chiếc xe ô tô đó sẽ được cấp hoặc gia hạn cho phép xe ô tô tham gia giao thông. Nếu chưa đạt chủ xe phải sửa chữa các lỗi mà cơ qua kiểm định đưa ra đến khi đạt đúng yêu cầu thì sẽ được cấp phép sử dụng xe.

Quy trình đăng kiểm xe ô tô

Quy trình đăng kiểm xe ô tô gồm 4 bước:

Viết tờ khai và đóng phí gồm phí kiểm định xe cơ giới và lệ phí cấp chứng nhận

Hồ sơ đăng kiểm xe ô tô

Hồ sơ đăng kiểm xe ô tô bao gồm:

Hồ sơ đăng kiểm xe ô tô

Chu kỳ khám xe và đăng kiểm ô tô

Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô được duy định như sau:

STTLoại phương tiệnChu kỳ đầu
(tháng)
Chu kỳ định kỳ
(tháng)
1Sản xuất đến 07 năm 3018
2Sản xuất trên 7 năm và đến 12 năm12
3Sản xuất trên 12 năm06
STTLoại phương tiệnChu kỳ đầu
(tháng)
Chu kỳ định kỳ
(tháng)
1Sản xuất đến 05 năm2412
2Sản xuất trên 05 năm06
3Có cải tạo1206
STTLoại phương tiệnChu kỳ đầu
(tháng)
Chu kỳ định kỳ
(tháng)
1Không cải tạo1806
2Có cải tạo1206
STTLoại phương tiệnChu kỳ đầu (tháng) Chu kỳ định kỳ (tháng)
1Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm 2412
2Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm06
3Có cải tạo1206

Biểu phí đăng kiểm xe ô tô

Lệ phí đăng kiểm xe ô tô được quy định như sau:

STTLoại phương tiệnBiểu phíPhí cấp giấy chứng nhận
1Ô tô tải, đoàn ô tô( ô tô đầu kéo + sơmi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng560.000 50.000
2Ô tô tải, đoàn ô tô( ô tô đầu kéo + sơmi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo350.00050.000
3Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn và đến 7 tấn320.00050.000
4Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn280.00050.000
5Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự180.00050.000
6 Rơ moóc và sơmi rơ moóc180.00050.000
7Ô tô khách trên 40 ghế( kể cả ghế lái xe) xe bus350.00050.000
8Ô tô khách từ 25-40 ghế320.00050.000
9 Ô tô khách từ 10-24 ghế 280.00050.000
10Ô tô dưới 10 chỗ240.000100.000
11Ô tô cứu thương240.00050.000

Phí bảo trì đường bộ

STTLoại phương tiện chịu phí1 tháng

6 tháng
12 tháng

18 tháng
24 tháng
30 tháng

1Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên tư nhân130.000780.0001.560.0002.280.0003.000.0003.660.000
2– Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân).
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg
– Các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng.
– Xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

180.0001.080.0002.160.0003.150.0004.150.0005.070.000
3– Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
270.0001.620.0003.240.0004.730.0006.220.0007.600.000
4– Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg
390.0002.340.0004.680.0006.830.0008.990.00010.970.000
5– Xe chở người từ 40 chỗ trở lên.
– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
590.0003.540.0007.080.00010.340.00013.590.00016.600.000
6– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
720.0004.320.0008.640.00012.610.00016.590.00020.260.000
7– Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên.
– Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
1.040.0006.240.00012.480.00018.220.00023.960.00029.270.000
8– Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên1.430.0008.580.00017.160.00025.050.00032.950.00040.240.000

Nộp phạt bao nhiêu cho lỗi quá hạn đăng kiểm xe ô tô

Trường hợpMức phạt đối với chủ xeMức phạt đối với tài xế
Ô tô quá hạn đăng kiểm dưới 1 thángChủ nhân của xe chịu phí phạt nặng hơn 4-6 triệu đồng đối với cá nhân, tổ chức sẽ từ 8-12 triệu đồng.Tài xế sẽ chịu phí phạt từ 2-3 triệu đồng đồng thời tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1-3 tháng.
Ô tô qúa hạn đăng kiểm trên 1 thángChủ của xe chịu phí phạt từ 6-8 triệu đồng đối với cá nhân, 12-16 triệu đồng đối với tổ chức.Tài xế chịu phí phạt từ 4-6 triệu đồng và bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1-3 tháng.
Exit mobile version